trang chủ tin tức Giá xe kèm đánh giá chi tiết Honda CRV tháng 12/2023

Giá xe kèm đánh giá chi tiết Honda CRV tháng 12/2023

Honda CR-V 2024 thế hệ hoàn toàn mới đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với hàng loạt thay đổi, đặc biệt là phiên bản dẫn động 4 bánh và sử dụng động cơ hybrid. Cùng cập nhật giá xe kèm đánh giá chi tiết Honda CRV tháng 12/2023.

Honda CRV 2024
Honda CRV 2024

Một số đối thủ sẽ cạnh trang với Honda CR-V phải kể đến như: Mazda CX-5,  Mitsubishi Outlander, Subaru Forester.

Giá xe Honda CR-V 2024

Honda CR-V 2024 không còn bản E đồng thời, xe cũng được tăng cường trang bị và công nghệ hơn trước. Trong đó, 3 bản máy xăng tiếp tục lắp ráp trong nước, 1 bản hybrid nhập Thái Lan. Cụ thể mức giá cho từng phiên bản như sau:

Bảng giá xe Honda CR-V 2024
(Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết
Honda CR-V G 1.109.000.000
Honda CR-V L 1.159.000.000
Honda CR-V L AWD 1.310.000.000
Honda CR-V e:HEV RS 1.259.000.000

Mức giá này có thể chênh lệch tùy theo chiết khấu và khuyến mại của từng đại lý. Theo đó, sau khi thêm các chi phí đi kèm thì giá lăn bánh của Honda CRV rơi vào khoảng 1,1 – 1,31 tỷ đồng/chiếc.

Honda CR-V 2024 khuyến mại tháng 12/2023

Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda CR-V L/G thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 5 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 sẽ được hưởng chương trình ưu đãi khuyến mại như sau:

Hỗ trợ đặc biệt: 

- Tặng 01 năm bảo hiểm thân vỏ 

- Tặng 02 năm gia hạn bảo hành 

- Tặng gói bảo dưỡng 3 năm hoặc 30.000 km tùy điều kiện nào đến trước* 

(Bên cạnh 50% hỗ trợ lệ phí trước bạ từ Chính phủ) Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối

Giá lăn bánh Honda CR-V 2024

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 0 % trên toàn quốc
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng 
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng

Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Honda CR-V G

Giá lăn bánh Honda CR-V G 2024

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

1.109.000.000

Phí trước bạ

133080000 110900000 133080000 121990000 110900000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

1.264.853.400 1.242.673.400 1.245.853.400 1.234.763.400 1.223.673.400
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.198.313.400 1.187.223.400 1.179.313.400 1.173.768.400 1.168.223.400

Giá lăn bánh Honda CR-V L

Giá lăn bánh Honda CR-V L 2024

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

1.159.000.000

Phí trước bạ

139080000 115900000 139080000 127490000 115900000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

1.320.853.400 1.297.673.400 1.301.853.400 1.290.263.400 1.278.673.400
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.251.313.400 1.239.723.400 1.232.313.400 1.226.518.400 1.220.723.400

Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD

Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD 2024

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

1.310.000.000

Phí trước bạ

157200000 131000000 157200000 144100000 131000000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

1.489.973.400 1.463.773.400 1.470.973.400 1.457.873.400 1.444.773.400
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.398.273.400 1.398.273.400 1.392.373.400 1.385.823.400 1.379.273.400

Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS

Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS 2024

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

1.259.000.000

Phí trước bạ

151080000 125900000 151080000 138490000 125900000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

1.432.853.400 1.407.673.400 1.413.853.400 1.401.263.400 1.388.673.400

So sánh giá bán của Honda CR-V với đối thủ

Dòng xe Giá xe Honda CR-V Giá xe Mazda CX-5 Giá xe Mitsubishi Outlander
Giá bán thấp nhất 1109 triệu 749 triệu 825 triệu

Có thể thấy, so với các đối thủ cùng phân khúc, Honda CR-V được định vị với mức giá khá cao. Điều này cũng một phần dễ hiểu khi mà Honda CR-V là một chiếc xe 5+2 chỗ ngồi, trang bị và cấu hình tiệm cận với những chiếc SUV 7 chỗ như Toyota Fortuner hay Hyundai Santafe.

Thông số Honda CR-V 2024

Thông số Kích thước/Trọng lượng

KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Phiên bản G L L AWD e:HEV RS
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.700 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa

Thông số Ngoại thất

NGOẠI THẤT
Phiên bản G L L AWD e:HEV RS
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không

Thông số Nội thất

NỘI THẤT
Phiên bản G L L AWD e:HEV RS
Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không
TAY LÁI
Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

Ưu điểm - Nhược điểm của Honda CR-V 2024

Tuy được đánh giá cao  từ phía khách hàng về lần nâng cấp này. Thế nhưng ngoài những ưu điểm vượt trội, Honda CRV vẫn còn tồn tại một vài nhược điểm cần phải khắc phục nếu muốn thu hút thêm nhiều khách hàng hơn nữa.

Ưu điểm của xe Honda CR-V 2024

  • Thiết kế khỏe khoắn, hiện đại và phù hợp xu hướng.
  • Không gian khoang nội thất rộng rãi và thoải mái
  • Động cơ mạnh mẽ với khả năng bứt tốc ấn tượng.
  • Tính ổn định cao, vận hành êm ái dù ở bất cứ địa hình nào.
  • Không bị mất giá nếu bán lại.

Nhược điểm của xe Honda CR-V 2024

  • Khả năng cách âm không thật sự tốt.

Honda CRV 2024 với tính đa dụng cao, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả sẽ là người bạn không thể tốt hơn của mọi gia đình. Hãy để những chuyến đi xa của bạn và gia đình thêm vui và trọn vẹn với mẫu xe đa dụng chất lượng này nhé.

Một số câu hỏi thường gặp về Honda CR-V

Mua xe Honda CR-V chính hãng tại đâu?

Để mua Honda CR-V 2024 chính hãng tại Việt Nam, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với người bán Honda CR-V tại website Bonbanh.com

Giá lăn bánh Honda CR-V mới nhất?

Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1,168 tỷ đến 1,432 tỷ đồng tùy từng phiên bản và đăng ký ở địa phương khác nhau.

Honda CR-V có bao nhiêu phiên bản?

Hãng xe Honda hiện phân phối 4 phiên bản xe CR-V tại Việt Nam bao gồm: CR-V 1.5GCR-V 1.5LCR-V 1.5L AWD, CR-V e:HEV RS

Honda CR-V có những đối thủ nào?

Một số đối thủ sẽ cạnh trang với Honda CR-V phải kể đến như: Mazda CX-8, Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner, Mitsubishi Outlander, Subaru Forester, Nissan Terra.

(Theo bonbanh.com)